120 từ vựng IELTS chủ đề ngày 20/11 có phiên âm
Có nhiều phương pháp để ôn luyện thi IELTS hiệu quả trong đó phải kể đến việc trau dồi từ vựng mỗi ngày. Khi bạn đã có vốn từ tốt thì phát triển lên thành câu sẽ dễ hơn với sự phong phú và đa dạng của hệ thống ngôn từ, đồng thời cũng sẽ có thêm sự hiểu biết về chủ đề đó. Trong bài viết dưới đây, Oxford English UK đã tổng hợp 120 từ vựng IELTS chủ đề ngày 20/11 đã có phiên âm và giải nghĩa, các bạn hãy save về để học mỗi ngày nhé!
- Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
2. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3. Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4. Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
5. Venerable: đáng kính
6. Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7. Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8. Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9. Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10. Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11. Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14. Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15. College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
16. Mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
17. Syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
18. Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
19. Mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
20. Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
21. Theme /θiːm /: chủ điểm
22. Topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
23. Technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
24. Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
25. Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
26. Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
27. Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
28. Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
29. Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
30. Mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
31. Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
32. Pass /pæs /: điểm trung bình
33. Credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34. Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
35. High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
36. Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
37. University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
38. Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
39. Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40. Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
41. Pass (an exam) /pæs/: đỗ
42. Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
43. Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
44. Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
45. Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
46. Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
47. Course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
48. Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
49. Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
50. Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
51. Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
52. Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
53. Lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
54. Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
55. Conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
56. President /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
57. School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
58. Materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
59. Performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
60. Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
61. Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
62. Science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
63. Campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
64. Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
65. Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
66. Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
67. Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
68. Skill /skɪl/: kỹ năng
69. Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
70. Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
71. Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
72. Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
73. Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
74. Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
75. Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
76. Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
77. Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
78. Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
79. Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
80. District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
81. Teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
82. Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
83. Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
84. Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
85. Cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
86. Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
87. Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
88. Prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
89. Textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
90. School-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
91. Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
92. Master /ˈmæstər /: thạc sĩ
93. Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
94. Group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
95. Physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
96. Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
97. University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
98. High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
99. Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
100. Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
101. Subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. Candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
103. Practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
104. Practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
105. Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
107. Class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
108. Primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
109. Lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
110. Upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
111. Day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
112. State school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
113. Boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
114. Private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
115. Director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
116. Fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. Optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
118. Elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
119. Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học